🔍
Search:
BỊ ĂN CHẶN
🌟
BỊ ĂN CHẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남에게서 받아야 할 돈이나 물건 등을 받지 못하게 되다.
1
BỊ NUỐT KHÔNG, BỊ ĂN CHẶN:
Bị làm cho không nhận được tiền hay đồ vật lẽ ra phải nhận từ người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
상처가 날 만큼 동물의 이빨에 세게 눌리다.
1
BỊ CẮN:
Bị ấn mạnh bởi răng của động vật đến mức có vết thương.
-
2
모기 등의 벌레의 주둥이 끝에 살을 찔리다.
2
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH:
Bị châm vào da thịt bởi đầu vòi của sâu bọ như muỗi...
-
3
(속되게) 이익이 되는 것이나 사람이 누구의 차지가 되다.
3
BỊ ĂN CHẶN, BỊ ĂN HỚT, BỊ GẶM NHẤM:
(cách nói thông tục) Người hay cái có lợi ích trở thành cái chiếm giữ của người khác.